ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN QUỐC

Tiếng Hàn là ngôn ngữ chính thức của người Hàn Quốc. Hiện nay có khoảng 78 triệu người sử dụng tiếng Hàn trên toàn Thế giới. Chữ viết tiếng Hàn được sáng tạo năm 1443 dưới thời vua Sejong Đại đế và được gọi là hệ thống chữ “Hangul” (한글).
PINK GROUP hiện có các khóa học tiếng Hàn tổng quát từ trình độ Sơ cấp đến trình độ Cao cấp với đội ngũ giáo viên Việt Nam và Hàn Quốc giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Hàn cho người Việt Nam phù hợp với mọi nhu cầu và đối tượng tham gia từ cá nhân tới nhu cầu của các Tổ chức, Công ty, Doanh nghiệp.
Ngoài ra, trong xu thế hội nhập hiện nay, việc sở hữu một ngoại ngữ sẽ là một lợi thế của bạn trong quá trình xin việc nhất là đối với các bạn sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp. Tiếng Hàn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng dành cho bạn. Tại sao vậy?
Thứ Nhất: Với chính sách mở cửa và hội nhập của đất nước trong giai đoạn hiện nay đã tạo điều kiện cho nhiều công ty Hàn Quốc có cơ hội đầu tư và Việt Nam từ đó tạo ra nhiều việc làm và với việc bạn sở hữu được ngôn ngữ này tất nhiên bạn sẽ nhận được nhiều lợi thế hơn so với những đối thủ của mình.
Thứ hai: Trong một vài năm gần đây, xu hướng xuất khẩu lao động và du học tại Hàn Quốc ngày càng cao và hứa hẹn trong tương lai sẽ còn nhiều hơn nữa. Bạn thử nghĩ xem nếu bạn biết được ngôn ngữ Hàn Quốc trước thì việc học sau đó cũng như chi phí cũng sẽ giúp các bạn rất nhiều.
Mời các bạn tham khảo các khóa học tiếng Hàn Quốc của PINK GROUP dưới đây!
 
1: TIẾNG HÀN NHẬP MÔN

Khóa sơ cấp 1: học viên sẽ được học từ bài 1 đến bài 10 cuốn Tiếng Hàn Tổng Hợp (sơ cấp) với đầy đủ 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Nội dung mỗi bài được chia thành các phần như: từ vựng,ngữ pháp, kĩ năng nói, nghe, đọc, luyện phát âm và tìm hiểu văn hóa.

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

초급 1 한국어 교안

수업 1 수업 2
Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul
(한글)
– Giới thiệu sơ lược về sự ra đời bảng chữ cái Hangeul
(한글의 요약한 기원에 대한 소개)
– Giới thiệu về bảng chữ cái: Cách đọc, cách viết
– Luyện đọc, luyện viết bảng chữ cái
– Tập ghép vần, luyện đọc, luyện viết từ
(한글에 대한 소개: 발음, 쓰기, 음절)
(연습)
Bài 1: Giới thiệu
(과 1: 소개)
– Từ vựng: Quốc gia, nghề nghiệp, lời chào
(나라, 직업, 인사말 관련 어휘)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp (문법): 입니다/입니까, 은/는
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Cách chào hỏi của người Hàn Quốc
(문화: 한국인의 인사법)
수업 3 수업 4
Ôn tập bài 1 (과 1 연습)
– Luyện nghe bài 1 (과 1 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: chào hỏi, tự giới thiệu
(한국 강사와 말하기 연습: 인사, 소개)
Bài 2: Trường học
(과 2: 학교)
– Từ vựng: Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng học
(장소, 교실 시설, 교실 물건 관련 어휘)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: 이/가, 에 있습니다, 이/가 아닙니다
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Chế độ giáo dục của Hàn Quốc
(문화: 한국의 교육제도)
수업 5 수업 6
Ôn tập bài 2 (과 2 연습)
– Luyện nghe bài 2 (과 2 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: nói tên đồ vật, giới thiệu trường học
(한국 강사와 말하기 연습: 학교에 대한 소개)
Bài 3: Sinh hoạt hàng ngày
(과 3: 일상생활)
– Từ vựng: Từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng để hỏi
(일상생활 관련 어휘, 의문대명사)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: – ㅂ/습니다, – ㅂ/습니까, 을/를, 에서
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Những điều mà người Hàn Quốc thích
(문화: 한국인이 가장 좋아하는 것)
수업 7 수업 8
Ôn tập bài 3 (과 3 연습)
– Luyện nghe bài 3 (과 3 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Nói về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, những điều mình thích
(한국 강사와 말하기 연습: 일상생활, 가장 좋아하는 것에 대해 말하기)
Bài 4: Ngày và thứ
(과 4: 날짜와 요일)
– Từ vựng: Số Hán Hàn, thứ, ngày, tháng
(한자어 수사, 요일, 날짜 관련 어휘)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: 와/과, 에
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Biểu hiện số trong tiếng Hàn
(문화: 한국어의 수 표현)
수업 9 수업 10
Ôn tập bài 4 (과 4 연습)
– Luyện nghe bài 4 (과 4 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Biểu hiện ngày tháng, cách tính thời gian
(한국 강사와 말하기 연습: 시간 표현)
Bài 5: Công việc hàng ngày
(과 5: 하루 일과)
– Từ vựng: Số thuần Hàn, thời gian, động từ chỉ hoạt động hàng ngày
(고유어 수사, 시간, 일상 표현 동사)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: – 아/어요, 에 가다, 안
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Sinh hoạt ở trường của sinh viên Hàn Quốc và Việt Nam
(문화: 한국과 베트남의 대학 생활)
수업 11 수업 12
Ôn tập bài 5 (과 5 연습)
– Luyện nghe bài 5 (과 5 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Nói về thời gian, công việc hàng ngày
(한국 강사와 말하기 연습: 시간, 하루 일과에 대해 말하기)
Bài 6: Cuối tuần
(과 6: 주말)
– Từ vựng: Từ để hỏi, hoạt động cuối tuần
(의문관형사, 주말 활동 관련 어휘)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: – 았/었 -, 하고, – (으) ㅂ 시다
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Hoạt động cuối tuần của người Hàn Quốc
(문화: 한국인의 주말 활동)
수업 13 수업 14
Ôn tập bài 6 (과 6 연습)
– Luyện nghe bài 6 (과 6 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Diễn đạt quá khứ, hiện tại, đưa ra yêu cầu
(한국 강사와 말하기 연습: 과거, 현제 표현)
Bài 7: Mua hàng
(과 7: 물건 사기)
– Từ vựng: Danh từ chỉ đơn vị, từ vựng và biểu hiện liên quan đến mua sắm
(단위명사, 물건 사기 관련 표현)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: 고 싶다, giản lược ㅡ
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Tiền tệ của Hàn Quốc
(문화: 한국의 화폐)
수업 15 수업 16
Ôn tập bài 7 (과 7 연습)
– Luyện nghe bài 7 (과 7 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: mua hàng, nói điều mình mong muốn
(한국 강사와 말하기 연습: 물건 사기)
Bài 8: Thức ăn
(과 8: 음식)
– Từ vựng: Thức ăn Hàn Quốc, từ vựng liên quan đến quán ăn
(한국 음식, 식당 관련 어휘)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: – 겠-, – 지 않다, – (으)세요
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Văn hoá ẩm thực Hàn Quốc
(문화: 한국의 음식 문화)
수업 17 수업 18
Ôn tập bài 8 (과 8 연습)
– Luyện nghe bài 8 (과 8 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Đặt món ăn, gọi món
(한국 강사와 말하기 연습: 음식을 주문하기)
Bài 9: Nhà cửa
(과 9: 집)
– Từ vựng: Từ chỉ phương hướng, nhà cửa, đồ gia dụng
(위치와 방향, 집과 가구, 장소 관련 어휘)
– Ngữ pháp: (으)로, – (으) ㄹ 래요, 도
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Nhà ở của Hàn Quốc
(문화: 한국의 집)
수업 19 수업 20
Ôn tập bài 9 (과 9 연습)
– Luyện nghe bài 9 (과 9 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Mời khách và hướng dẫn đường đi
(한국 강사와 말하기 연습: 방항을 알려주고 손님을 초대)
Bài 10: Gia đình
(과 10: 가족)
– Từ vựng: Gia đình, nghề nghiệp
(가족, 직업 관련 어휘)
Luyện đọc từ (발음 연습)
– Ngữ pháp: 께서, – (으)시 -, giản lược ㄹ
Lấy ví dụ (연습)
– Làm bài tập (숙제)
– Văn hoá: Xưng hô trong gia đình người Hàn Quốc
(문화: 한국의 가족 호칭)
수업 21
Ôn tập bài 10 (과 10 연습)
– Luyện nghe bài 10 (과 10 듣기 연습)
– Luyện nói cùng giáo viên người Hàn Quốc: Giới thiệu gia đình
(한국 강사와 말하기 연습: 가족에 대한 소개)
– Kiểm tra cuối kì (기말 고사)

 

2: TIẾNG HÀN SƠ CẤP

Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp) được biên soạn riêng cho người Việt Nam muốn học tiếng Hàn ở trình độ sơ cấp. Cuốn sách đặt mục tiêu nâng cao năng lực giao tiếp tổng hợp cho người Việt Nam học tiếng Hàn thông qua việc trau dồi các biểu hiện và cấu trúc cơ bản, luyện bài tập ứng dụng với các tình huống đa dạng.

Khóa Sơ cấp: học viên sẽ được học từ bài 11 đến bài 30 cuốn Tiếng Hàn Tổng Hợp với đầy đủ 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Nội dung mỗi bài được chia thành các phần như: từ vựng,ngữ pháp, kĩ năng nói, nghe, đọc, luyện phát âm và tìm hiểu văn hóa.

TIẾNG HÀN SƠ CẤP

Buổi Nội dung
1 Thời tiết
– Từ vựng và ngữ pháp bài 11
– Bài tập bài 11
2 – Ôn tập ngữ pháp bài 11
– Nghe và đọc bài 11
– Luyện viết câu và nói
3 Điện thoại
– Từ vựng và ngữ pháp bài 12
– Bài tập bài 12
4 – Ôn tập ngữ pháp bài 12
– Nghe và đọc bài 12
– Luyện viết câu và nói
5 Sinh nhật
– Từ vựng và ngữ pháp bài 13
– Bài tập bài 13
6 – Ôn tập ngữ pháp bài 13
– Nghe và đọc bài 13
– Luyện viết câu và nói
7 Sở thích
– Từ vựng và ngữ pháp bài 14
– Bài tập bài 14
8 – Ôn tập ngữ pháp bài 14
– Nghe và đọc bài 14
– Luyện viết câu và nói
9 Giao thông
– Từ vựng và ngữ pháp bài 15
– Bài tập bài 15
10 – Ôn tập ngữ pháp bài 15
– Nghe và đọc bài 15
– Luyện viết câu và nói
11 Gặp gỡ
– Từ vựng và ngữ pháp bài 16
– Bài tập bài 16
12 – Ôn tập ngữ pháp bài 16
– Nghe và đọc bài 16
– Luyện viết câu và nói
13 Hẹn gặp
– Từ vựng và ngữ pháp bài 17
– Bài tập bài 17
14 – Ôn tập ngữ pháp bài 17
– Nghe và đọc bài 17
– Luyện viết câu và nói
15 Mua sắm (2)
– Từ vựng và ngữ pháp bài 18
– Bài tập bài 18
16 – Ôn tập ngữ pháp bài 18
– Nghe và đọc bài 18
– Luyện viết câu và nói
17 Bệnh viện
– Từ vựng và ngữ pháp bài 19
– Bài tập bài 19
18 – Ôn tập ngữ pháp bài 19
– Nghe và đọc bài 19
– Luyện viết câu và nói
19 Thư tín
– Từ vựng và ngữ pháp bài 20
– Bài tập bài 20
20 – Ôn tập ngữ pháp bài 20
– Nghe và đọc bài 20
– Luyện viết câu và nói
KIỂM TRA HỌC PHẦN I

SAU KHI HỌC VIÊN HOÀN THÀNH QUA HỌC PHẦN I SẼ CHUYỂN SANG HỌC PHẦN 2

Buổi Nội dung
21 Giao thông (2)
– Từ vựng và ngữ pháp bài 21
– Bài tập bài 21
22 – Ôn tập ngữ pháp bài 21
– Nghe và đọc bài 21
– Luyện viết câu và nói
23 Điện thoại (2)
– Từ vựng và ngữ pháp bài 22
– Bài tập bài 22
24 – Ôn tập ngữ pháp bài 22
– Nghe và đọc bài 22
– Luyện viết câu và nói
25 Phim ảnh
– Từ vựng và ngữ pháp bài 23
– Bài tập bài 23
26 – Ôn tập ngữ pháp bài 23
– Nghe và đọc bài 23
– Luyện viết câu và nói
27 Ngày nghỉ
– Từ vựng và ngữ pháp bài 24
– Bài tập bài 24
28 – Ôn tập ngữ pháp bài 24
– Nghe và đọc bài 24
– Luyện viết câu và nói
29 Ngoại hình
– Từ vựng và ngữ pháp bài 25
– Bài tập bài 25
30 – Ôn tập ngữ pháp bài 25
– Nghe và đọc bài 25
– Luyện viết câu và nói
31 Du lịch
– Từ vựng và ngữ pháp bài 26
– Bài tập bài 26
32 – Ôn tập ngữ pháp bài 26
– Nghe và đọc bài 26
– Luyện viết câu và nói
33 Nơi công cộng
– Từ vựng và ngữ pháp bài 27
– Bài tập bài 27
34 – Ôn tập ngữ pháp bài 27
– Nghe và đọc bài 27
– Luyện viết câu và nói
35 Thành phố
– Từ vựng và ngữ pháp bài 28
– Bài tập bài 28
36 – Ôn tập ngữ pháp bài 28
– Nghe và đọc bài 28
– Luyện viết câu và nói
37 Kế hoạch
– Từ vựng và ngữ pháp bài 29
– Bài tập bài 29
38 – Ôn tập ngữ pháp bài 29
– Nghe và đọc bài 29
– Luyện viết câu và nói
39 Cuộc sống tại Hàn quốc
– Từ vựng và ngữ pháp bài 30
– Bài tập bài 30
40 – Ôn tập ngữ pháp bài 30
– Nghe và đọc bài 30
– Luyện viết câu và nói
– Kiểm tra cuối khóa

3: TIẾNG HÀN TRUNG CẤP 

Mục tiêu của khóa học: Chương trình tiếng Hàn trung cấp 1 dành cho đối tượng học viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn sơ cấp. Hoàn thành khóa học, bên cạnh các kiến thức ngữ pháp bắt buộc dành cho trình độ trung cấp 1, học viên được học các kiến thức nâng cao với lượng từ vựng khá phong phú liên quan đến các chủ điểm như

  • Trường lớp và các chương trình hoạt động của trường học;
  • Thăm hỏi, nhờ cậy, từ chối, khuyên nhủ, giới thiệu, tư vấn;
  • Từ vựng về sức khỏe, ốm đau;
  • Cách bày tỏ cảm xúc như sự bất mãn, xin lỗi, giải thích, an ủi, yêu cầu, khen ngợi, cảm thán, cách bày tỏ sự hậu thuẫn hay phản đối, cũng như các đặc điểm tính cách của người Hàn Quốc;
  • Chủ điểm về mua sắm, nhà hàng – ăn uống;
  • Chủ điểm về ngân hàng, nghiệp vụ ngân hàng;
  • Nội dung liên quan đến cư trú, chỗ ở, đồ dùng trong nhà, văn hóa tân gia của người Hàn Quốc;
  • Chủ đề về du lịch và văn hóa du lịch của người Hàn Quốc;
  • Từ vựng liên quan đến các hoạt động trong văn phòng công sở như internet, thư điện tử, các chương trình soạn thảo văn bản,
  • Chủ đề về thời trang, cái đẹp, mốt;
  • Về công việc nhà, gia đình;
  • Cách thức biểu hiện tình cảm và văn hóa biểu hiện tình cảm của người Hàn Quốc;
  • Nội dung liên quan đến mua bán, cư trú, sử dụng dịch vụ công cộng;
  • Cách thức xin việc, thủ tục xin việc, nghề nghiệp, cũng như các dịch vụ sửa chữa, bảo hành, đồ dùng, phụ tùng, dịch vụ bán hàng và hậu mãi;
  • Chủ điểm về giải trí và lễ tết, các hoạt động và trò chơi dân gian mang nét văn hóa của Hàn Quốc;
  • Chủ điểm về văn hóa công sở của Hàn Quốc như công ty, văn phòng, các loại hình phòng ban, chức vụ quản lý cũng như các hoạt động khác liên quan đến nơi làm việc ở Hàn Quốc;
  • Chủ điểm liên quan đến tiết kiệm – thẻ tín dụng, tiêu dùng, chi phí sinh hoạt, thẻ tín dụng;
  • Chủ điểm gia đình – hôn nhân và quan niệm của giới trẻ về hôn nhân;
  • Chủ điểm về văn hóa- giáo dục và hệ thống giáo dục ở Hàn Quốc;
  • Chủ đề về môi trường: bảo vệ và ô nhiễm môi trường và phong trào bảo vệ môi trường của người Hàn Quốc…

Ngoài các kiến thức về từ vựng liên quan đến các chủ điểm trên, khóa tiếng Hàn trung cấp được tăng cường thời lượng học với giáo viên Hàn Quốc, theo đó học viên được tập trung phát triển nhiều hơn các kỹ năng nghe – nói tiếng Hàn. Tập trung rèn luyện các kỹ năng viết luận, tăng cường kỹ năng nói và nâng cao kiến thức văn hóa Hàn Quốc để người học có kiến thức bao quát, sâu rộng hơn về ngôn ngữ cũng như văn hóa Hàn Quốc.

4: TIẾNG HÀN GIAO TIẾP

Giới thiệu môn học

Đặc điểm nổi bật của khóa học:

  • Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, trẻ trung, năng động, nhiệt tình cùng với kỹ năng nghiệp vụ sư phạm vững chắc, sẽ giúp mang đến cho học viên những giờ học vui tươi, thoải mái và tiếp thu kiến thức ngôn ngữ một cách bài bản.
  • Môi trường học tập thân thiện bằng hình thức vừa học, vừa thư giãn thông qua các buổi học mang tính chất thể nghiệm tại lớp và các hoạt động ngoại khóa vui nhộn và thú vị được tổ chức hàng tuần và hàng tháng
  • Practical chú trọng tính ứng dụng, chúng tôi áp dụng phương pháp giảng dạy trực quan sinh động, lấy học viên làm trung tâm giúp 100% học viên nói được tiếng ngoài trong vòng tối đa là 3 tháng.
  • Trung tâm sử dụng hệ thống giáo trình chuyên biệt dành riêng cho từng đối tượng học viên khác nhau.Toàn bộ hệ thống giáo trình được thiết kế theo hình thức hình ảnh hóa và bảng biểu hóa, giúp học viên giảm bớt sự nhàm chán và nỗi khủng hoảng đối với việc đọc sách.

Mục tiêu học

  • Khi kết thúc khóa học, học viên có thể sử dụng các câu phức hợp, câu ghép, so sánh một cách thành thạo, diễn đạt hành động xảy ra trong quá khứ, xử lý các tình huống giao tiếp ở mức độ chi tiết và phức tạp hơn. Các bạn có thể gọi điện thoại, để lại tin nhắn, bày tỏ cảm xúc và khuyên nhủ người khác…

Lộ trình học

  • Ở trình độ này, các bạn sẽ gặp các hiện tượng ngữ pháp đặc biệt, mức khó và độ phức tạp tăng dần lên. Các chủ đề về công việc, kế hoạch, hướng nghiệp và giải trí sẽ được gặp nhiều ở chương trình này. Các bạn có thể diễn đạt đưa ra yêu cầu, lời khuyên, nhận xét, so sánh, miêu tả, phỏng đoán, hẹn gặp và chúc mừng. Vốn từ vựng tương đối nhiều và rộng cần các bạn trau dồi thông qua các chủ điểm như: ngày lễ, tết, du lịch, đô thị, sức khỏe, miêu tả ngoại hình, công việc, học tập, cuộc sống, sinh hoạt…

Yêu cầu cho học viên

Đối tượng tham gia:

  • Dành cho người đã có kiến thức cơ bản về Tiếng Hàn

 

5: TIẾNG HÀN DU HỌC 

TIẾNG HÀN DU HỌC CẤP TỐC

 

Hàn Quốc – quốc gia phát triển nhất châu Á, với hàng trăm trường đại học danh tiếng, nền công nghệ và khoa học hiện đại cùng mức thu nhập cao đang là điểm đến của nhiều du học sinh trong Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung. Cùng với đó tiếng Hàn càng trở nên phổ biến hơn bao giờ hết khi việc học tiếng hàn sẽ tạo cơ hội tươi sáng cho tương lai của mỗi học sinh. Ngoài các lớp tiếng hàn phổ thong sơ, giao tiếp, cấp tốc và luyện thi năng lực, PINK GROUP triển khai tổ chức khóa tiếng Hàn dành cho du học sinh, trang bị cho các bạn không những tiếng Hàn sơ cấp mà còn cả những kĩ năng cần biết khi mới đặt chân đến Hàn, giúp bạn nhanh chóng thích nghi với cuộc sống, môi trường bên Hàn.

Nội dung khóa học:

–       Tiếng Hàn Cơ Bản sơ cấp theo giáo trình “ Tiếng Hàn Tổng Hợp dành cho người Việt “ và giáo trình bổ sung của trung tâm.
–       Phong cách, tập quán và những kĩ năng sống tại Hàn Quốc , cách giao dịch tại sân bay, cách mua vé xe điện tại nhà ga, cách xem điểm xe, đi xe điện, hỏi đường, viết đơn xin việc, mua hang,….
–       Khóa Du học 1 : Học từ bài 1-bài 25 giáo trình ” Tiếng Hàn Tổng Hợp dành cho người Việt “
–       Khóa Du học 2: Học từ bài 26- bài 50 giáo trình “ Tiếng Hàn Tổng Hợp dành cho người Việt “

+Đối tượng:  Các bạn có nguyện vọng du học Hàn Quốc , hoặc các bạn đi tu nghiệp sinh.

+Thời gian học: Từ thứ 2 đến thứ 6.
Sáng từ 8h30 -11h30
Chiều từ 13h30-16h30

+Thời lượng 1 khoá :     2 tháng ( tức 70 buổi).