ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

MYONGJI UNIVERSITY – 명지대 학교

dai-hoc-myongji-han-quoc

Cơ sở Seoul : 34Geobukgol-ro Seodaemungu, Seoul, South Korea.Tel:  +82 -2-300-1515

Fax: +82-2-300-1516

Email:  admission@mju.ac.kr

Web:  www.mju.ac.kr

Đại học Myongji Hàn Quốc được mệnh danh là “trường của những ngôi sao”. Bởi đây là “cái nôi” đào tạo ra hàng loạt các ngôi sao tài năng cho ngành giải trí Hàn Quốc. Có thể kể đến như: Nữ ca sĩ Bora (Sistar), Jung Yun Ho (DBSK), Thành viên Lee Dong Hae và Lee Sung Min của nhóm nhạc đình đám Supper Junior…

Thông tin chung Đại học Myongji Hàn Quốc

Đại học Myongji thành lập vào năm 1948. Là trường tư thục danh tiếng có 2 cơ sở chính: Cơ sở Seoul đào tạo về khoa học xã hội và nhân văn. Cơ sở Yoshin đào tạo chuyên về khoa học tự nhiên.  Năm 2008, trường lọt top 23 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc. Là trường đầu tiên có chứng chỉ giáo dục kiến trúc quốc tế.

Năm 2011, Đại học Myongji là trường thứ 2 trong toàn Châu Á đạt chuẩn toàn diện. Trường đã ký kết hợp tác đào tạo với 134 trường đại học  và 27 quốc gia trên thế giới.

Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.

Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Myongji Hàn Quốc:

  • Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
  • Năm 2008, Myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
  • Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
  • Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
  • Nhận được giấu chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp

Trang thiết bị – Khuôn viên trường

  • Trường học: Thư viện, phòng thể thao, phòng giảng dạy, môi trường học tập thân thiện và lãng mạn, môi trường giáo dục tối ưu nhất.
  • Tiện ích: Quán café, phòng nghỉ, nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng thảo luận,…

Môi trường xung quanh

  • Giao thông: Thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường).
  • Nhà ở: Ký túc xá Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng và nhà ăn.
  • Văn hóa: Gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường.
  • Bệnh viện: Trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.
    • Bệnh viện: Trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.

  • Cơ sở tại Seoul (Khoa học xã hội và nhân văn)

    Khuôn viên đại học Myongji Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon, là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến.

    Tại cơ sở Seoul bao gồm 7 khoa như:

    • Khoa nhân văn
    • Khoa khoa học xã hội
    • Khoa kinh doanh
    • Khoa luật
    • Khoa công nghệ thông tin ICT
    • khoa CNTT tương lai
    • khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi

    Cùng với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.

    Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật (của khoa nhân văn) để đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn cao. Khoa CNTT tương lai của truờng Đại học Myongji được mở từ năm 2016, là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.

    Cơ sở tại Yongin (Khoa học tự nhiên)

    Khuôn viên đại học Myongji Yongin tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 1 tiếng di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc.

    Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như:

    • Khoa tự nhiên
    • Khoa khoa học công nghệ
    • Khoa năng khiếu nghệ thuật
    • Khoa kiến trúc
    • Khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi

    Cùng với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.

    Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

    Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul

    Đặc trưng:

    • Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Seoul hiện đang được hoạt động tại cơ sở Nhân văn đại học Myongji, thủ đô Seoul Hàn Quốc
    • Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
      cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3, 4), cao cấp (cấp 5, 6).

    Sơ lược:

    • Số lượng học viên: mỗi lớp trên dưới 15 học viên
    • Cấp học: Cấp 1~6
    • Thời gian học: 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong tuần (thứ 2~6) Cấp 1: 14:00~18:00, Cấp 2~6: 09:00~13:00 mỗi ngày 4 tiếng
    • Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~6

    Chi phí:

    • Phí đăng ký : 50,000 won
    • Học phí (năm 2019): 1,400,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa

    Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin

    Đặc trưng:

    • Trung tâm tiếng Hàn cơ sở Yongin hiện đang được hoạt động tại cơ sở Tự nhiên đại học
      Myongji, tại thành phố Yongin, Kyongkido cách Seoul khoảng 1 giờ đi lại.
    • Trung tâm tiếng Hàn được chia làm 4 kỳ học mỗi năm (xuân, hè, thu, đông) và phân theo các
      cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3)
    • Có thể học với mức học phí rẻ hơn Seoul, tại cơ sở Yongin gần với Seoul

    Sơ lược:

    • Số lượng học viên : mỗi lớp trên dưới 15 học viên
    • Cấp học : Cấp 1~3
    • Thời gian học : 1 học kỳ 10 tuần/ tuần 5 ngày, 1 ngày 4 tiếng (tổng 200 tiếng) – 5 ngày trong
      tuần (thứ 2~6) mỗi ngày 4 tiếng
    • Giáo trình: (Nhà xuất bản Đại học Seoul) Tiếng Hàn Quốc 1~3

    Chi phí:

    • Phí đăng ký : 50,000 won
    • Học phí (năm 2019): 1,200,000 won/ kỳ. Bao gồm phí bảo hiểm, 1 quyển giáo trình, 1 lần trải nghiệm văn hóa

    trường đại học myongji

    Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật

    Chương trình đào tạo

    Cơ sở Đơn vị tuyển sinh Khoa, chuyên ngành
     

     

     

     

     

     

     

    Cơ sở Seoul

     

     

    Khối ngành nhân văn

    Khoa ngữ văn Hàn
    Khoa ngữ văn Trung
    Khoa ngữ văn Nhật
    Khoa ngữ văn Anh
    Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
    Khoa lịch sử
    Khoa thông tin văn hiến
    Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
    Khoa triết học
    Khoa sáng tác nghệ thuật
    Khối ngành khoa học – xã hội Khoa hành chính
    Khoa kinh tế
    Khoa chính trị ngoại giao
    Khoa truyền thông đa phương tiện
    Khoa giáo dục mầm non
    Khoa giáo dục thanh thiếu niên
    Khối ngành kinh doanh Khoa quản trị kinh doanh
    Khoa thương mại quốc tế
    Khoa thông tin quản trị kinh doanh
    Khối ngành luật Khoa luật
    Khối ngành công nghệthông tin và truyền thông

    tổng hợp ICT

    Khoa thiết kế nội dung kĩ thuật số
    Khoa ứng dụng tổng hợp
    Khối giáo dục cơ bản Chuyên ngành tự do ( cơ sở Seoul)
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cơ sở Yongin

    Khối ngành tự nhiên Khoa toán học
    Khoa vật lí
    Khoa hóa học
    Khoa dinh dưỡng
    Khoa thông tin công nghệ sinh học
     

     

    Khối ngành kĩ thuật

    Khoa kỹ thuật điện cơ
    Khoa kỹ thuật điện tử
    Khoa kĩ thuật hóa học
    Khoa quản lý công nghiệp
    Khoa vật liệu tiên tiến
    Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường
    Khoa công nghệ thông tin
    Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
    Khoa kỹ thuật giao thông
    Khoa kỹ thuật cơ khí
    Khối ngành công nghệthông tin và truyền thông

    tổng hợp ICT

    Khoa kỹ thuật
     

     

    Khối ngành nghệ thuật

    Khoa thiết kế thị giác
    Khoa thiết kế công nghiệp
    Khoa thiết kế video
    Khoa thiết kế thời trang
    Ngành thế dục/ngành công nghiệp thể thao
    Khoa cờ vây
    Khoa piano
    Khoa thanh nhạc
    Khoa sáng tác âm nhạc
    Khoa điện ảnh
    Khoa nhạc kịch
    Khối ngành kiến trúc Khoa kiến trúc
    Khoa kiến trúc truyền thống
    Chuyên ngành thiết kế nội thất
    Khoa Quốc tế Chuyên ngành quản lý công thương
    Khối giáo dục cơ bản Chuyên ngành tự do (cơ sở Yongin )

    Học phí trường Myongji

    Khoa (Ngành) Học phí (won) Phí nhập học (won) Khoa  (chuyên  ngành)
    Khoa nhân văn 3,772,000

    (khoa truyền thông 3,761,000)

     

    457,000

    Khoa ngữ văn Hàn, khoa ngữ  văn  Trung,  khoa  ngữ  văn  Nhật,  khoa  ngữ  văn  Anh, khoa khu vực Ả rập, khoa sử học khoa  thông  tin  văn  hiến,  khoa  sử  mỹ thuật, khoa triết học
    Khoa khoa học xã hội và nhân văn Khoa hành chính, khoa kinh tế, khoa chính trị ngoại giao, khoa truyền thông,   khoa mầm non, khoa chỉ đạo thanh thiếu niên
    Khoa luật Khoa luật
    Khoa chuyên ngành tự do (Khối ngành Nhân văn) khoa chuyên ngành tự do
    Khoa kinh doanh 3,753,000 Khoa kinh doanh, khoa thương mại quốc tế, khoa thông tin kinh doanh
    Khoa ứng dụng ICT 5,012,000 Phần mềm ứng dụng, kỹ thuật dữ liệu, thông tin viễn thông
    Khoa khoa học tự nhiên 4,542,000 Khoa toán, khoa vật lý, khoa hóa, khoa dinh dưỡng thực phẩm,  khoa thông tin khoa học đời sống
    Khoa công nghệ  

    5,012,000

    Khoa điện điện tử (điện, điện tử),  công  nghệ môi  trường,  công  nghệ máy  tính, giao thông công  trình  (công  nghệ  môi  trường  công  trình,  công  nghệ  giao thông), công nghệ môi trường nguyên liệu mới (công nghệ hóa học,công nghệ nguyên liệu mới),  công  nghệ  kinh  doanh  công  nghiệp  máy  móc  (công  nghệ  máy móc, công nghệ kinh doanh công nghiệp), công nghệ ứng dụng,
    Khoa chuyên ngành tự do (Khối ngành Tự nhiên) khoa chuyên ngành tự do
    Khoa quốc tế Chuyên ngành quản lý thương mại
    Khoa nghệ thuật thể thao 5,208,000 Khoa thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp, thiết kế thời trang)
    4,984,000 Khoa thể thao (thể dục, thể thao), khoa cờ vây
    5,287,000 Khoa nghệ thuật (piano, thanh nhc, sáng tác nhc)
    5,440,000 Khoa nghệ thuật (đinh, nhc kch)
    Khoa kiến trúc 5,440,000 Kiến trúc, kiến trúc truyền thống, thiết kế không gian

    Chuyên ngành nổi bật

    • Kinh doanh
    • Thương mại quốc tế
    • Thông tin kinh doanh
    • Công nghệ máy tính
    • Công nghệ giao thông
    • Công nghệ môi trường,…

    cơ sở vật chất trường đại học myongji

    Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

    Chương trình đào tạo

    Cơ sở Đơn vị tuyển sinh Khoa, chuyên ngành
     

     

     

     

     

     

     

    Cơ sở Seoul

    Khối ngành khoa học – xã hội và nhân văn 

     

     

     

    Khoa ngữ văn Hàn
    Khoa ngữ văn Trung
    Khoa ngữ văn Nhật
    Khoa ngữ văn Anh
    Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
    Khoa lịch sử
    Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin
    Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
    Khoa triết học
    Khoa sáng tác nghệ thuật
    Khoa hành chính công
    Khoa kinh tế
    Khoa chính trị ngoại giao
    Khoa truyền thông đa phương tiện
    Khoa giáo dục mầm non
    Khoa giáo dục thanh thiếu niên
    Khoa kinh tế
    Khoa quản trị kinh doanh
    Khoa thương mại quốc tế
    Khoa thông tin quản trị kinh doanh
    Khoa luật
    Khoa quản lý hệ thống thông tin
    Khoa chính quyền địa phương
    Khóa tâm lý phục hồi chức năng
    Khoa phúc lợi xã hội
     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cơ sở Yongin

    Khối ngành tự nhiên  Khoa toán học
    Khoa vật lí
    Khoa hóa học
    Khoa dinh dưỡng
    Khoa thông tin công nghệ sinh học
    Khoa điều chế sinh học
    Khối ngành kĩ thuật Khoa kỹ thuật điện cơ
    Khoa kỹ thuật điện tử
    Khoa kĩ thuật hóa học
    Khoa quản lý công nghiệp
    Khoa kiến trúc
    Khoa khoa học vật liệu và kỹ thuật
    Khoa kỹ thuật cơ khí
    Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông
    Khoa kĩ thuật năng lượng & môi trường
    Khoa công nghệ thông tin
    Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
    Khoa kỹ thuật giao thông
    Khoa kỹ thuật năng lượng nhiệt hạch 
    Khoa kỹ thuật quản lý an ninh 
    Khoa kỹ thuật công nghiệp và quản lý
     

     

    Khối ngành nghệ thuật và giáo dục thể chất

    Khoa thiết kế
    Khoa giáo dục thể chất
    Khoa âm nhạc
    Khoa cờ vây
    Khoa biểu diễn âm nhạc và diễn xuất

    Học phí

    1. Lớp thường

    • Phí đăng ký : 70,000 won (đóng khi nộp hồ sơ)
    • Phí nhập học : 930,000 won
    • Học phí: đơn vị won
    Xã hội nhân văn
    Thể thao, tự nhiên
    Nghệ thuật, công nghệ
    Thạc sĩ
    4,503,000
    5,260,000
    5,904,000
    Tiến sĩ
    4,541,000
    5,384,000
    5,933,000

    2. Lớp ban đêm

    • Phí đăng ký : 70,000 won (đóng khi nộp hồ sơ)
    • Phí nhập học : 930,000 won
    • Học phí: : 4,230,000 won

    Chuyên ngành nổi bật

    • Kinh doanh
    • Thương mại quốc tế
    • Thông tin kinh doanh
    • Công nghệ máy tính
    • Công nghệ giao thông
    • Công nghệ môi trường,…

    Ký túc xá Đại học Mongji

    Ký túc xá khuôn viên Seoul được xây dựng 9 tầng lầu và đi vào sử dụng từ năm 2006, có tất cả 309 phòng và có sức chứa 864 sinh viên. Khuôn viên Yongin có tổng cộng 5 tòa nhà ký túc xá và có sức chứa lên đến 1,866 sinh viên.

    Mỗi phòng đều được trang bị giường, tủ áo, bàn học, ngăn tủ, điện thoại, dây cáp internet, máy lạnh và tủ lạnh, mỗi tầng đều có phòng nghỉ được lắp đặt tivi và ngoài ra còn được trang bị bếp điện tử, bếp từ, ấm điện tử, lò vi sóng dành cho nấu ăn. Trong ký túc xá còn có cửa hàng tiện lợi, phòng họp và phòng giặt đồ.

    Cơ sở Vị trí Phân loại Thời hạn Chi phí (won) Nấu ăn
    Seoul Khuôn viên trường phòng 2 người 1 học kỳ (16 tuần) 1,330,000 Sử dụng phòng nấu ăn chung
    phòng 4 người 971,000
    Yongin Kí túc xá ngoại trường (chung cư) phòng 4 người 1,250,000Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng Có nhà bếp
    phòng 6 người 930,000Đã bao gồm 250,000 tiền cọc và tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng

    Học bổng Đại học Myongji

    Dành cho sinh viên đại học

    1. Học bổng cho sinh viên mới (chuyển tiếp): Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu

    TOPIK
    Nội dung cấp học bổng
    Chưa có TOPIK
    20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
    Đã có TOPIK 3
    40% học phí (cấp dạng người nước ngoài)
    Đã có TOPIK 4
    60% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí)
    Đã có TOPIK 5
    70% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí)
    Đã có TOPIK 6
    80% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí)
    • Trợ cp dng sinh hot phí : cấp học bổng sau khi nhập học
    • Trợ cp dng sinh viên nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí
    • Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)
    • Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học

    2. Học bổng cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

    Điểm GPA (tối đa 4.5)
    Nội dung cấp học bổng
    2.5 [C+] trở lên
    20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
    3.0 [B] trở lên
    40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
    3.5 [B+] trở lên
    50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
    4.0 [A] trở lên
    100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)
    • Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên
    • Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70.000 won tiền bảo hiểm (bắt buộc)

    3. Học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học: Trao học bổng từ học kỳ thứ 2

    Hạng mục
    Nội dung học bổng
    Tiền học bổng
    Học bổng khích lệ thành tích TOPIK
    □ Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên※ Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4

    ※ Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi nhập học

    300,000 won

    4. Học bổng đặc  biệt  cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp): Chỉ  cấp 1 lần vào học kỳ  đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4)

    Hạng mục Nội dung học bổng Tiền học bổng
    Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên đã học tại Myongji Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 học kỳ trở lên 400,000 won

    Dành cho sinh viên sau đại học

    1. Học bổng toàn phần 100%

    • Sinh viên được giáo sư tiến cử để làm nghiên cứu sinh
    • TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
    • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên

    2. Học bổng 50%

    • Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài
    • Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng

    Cựu học viên nổi tiếng

    Đại học Myongji cựu sinh viên nổi bật có thể kể đến những cái tên như: Đại học Mongji Yoon Ji Sung, Kim Yu Bin (Wonder Girls), Bora (Sistar), Lee Dong Hae, Park Ji Sung, Park Bo Gum, Taemin (Shinee), Jung Yun Ho (DBSK),…

  • CHI TIẾT LIÊN HỆ
  •  

    CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ PINK GROUP

    • Địa chỉ: Tầng 11, tòa nhà Việt Á, số 9 Phố Duy Tân , Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
    • Hotline: 036.600.8086
    • Email: Krpinkvn@gmail.com
    • Website: www.krpink.com